Dưới đây là biên lai gửi yêu cầu đến Bộ trưởng Trần Đại Quang và danh sách cập nhật.
DANH SÁCH CHỮ KÝ THẢ TỰ DI CHO ANH BA SÀM TỪ 15/9/2014 ĐẾN 23/9/2014 (tếp theo đợt đầu với 51 chữ ký) | |||
STT | Họ và tên | Nghề nghiệp | Địa chỉ |
52 | Nguyễn Quang Vinh | Kỹ sư (Bộ Quốc phòng) | 209 Đội Cấn, Hà nội |
53 | Hoàng Văn Hoan | Hà Nội | |
54 | Bao N Le | Ky su | 15451 HighCrest Cir., Irvine, California, USA. |
55 | LÊ Thị Phi | Hà Nội | |
56 | |||
57 | |||
58 | Lê Quốc Trinh | kỹ sư cơ khí về hưu | Canada |
59 | Khánh Hà | Engineer | 2862 Cicero wy. CA. 05148. California, USA |
60 | HỒ VĨNH TRỰC | Kỹ thuật viên vi tính | SÀIGÒN |
61 | Đào Thanh Thuỷ | cán bộ hưu trí | Hà Nội |
62 | Nghiêm Hồng Sơn | Học giả nghiên cứu | Đại học Queensland, Úc |
63 | Nguyễn Đông Yên | Giáo sư, Tiến sĩ khoa học, Nhà toán học | Hà Nội |
64 | Đinh Xuân Dũng | Tiến sĩ Y Khoa,Nhà thơ Quảng Thuận, Cựu Dân Biểu VNCH | USA |
65 | Nguyễn Tuy | Làm tự do | Việt trì Phú thọ |
66 | Van Ha | Làm tự do | Thanhpho Anaheim, California, USA. |
67 | Lê Trần Cảnh | Giáo viên | phường Phước Nguyên, Tp. Bà Rịa, BR-VT |
68 | Võ Thanh Hà | giáo viên nghỉ hưu | Hà Nội |
69 | Nguyễn Khánh Hưng | Kiểm toán viên (Auditor) | Sacramento, California, USA |
70 | Trần Đức Thạch | tù nhân | Nghệ An |
71 | Cao Lập | cựu tù chính trị Côn Đảo, hưu trí | |
72 | Nguyễn Hùng Sơn | Họa si | Hà Nội, |
73 | Nguyễn tùa Lỷ | Cựu giáo chức | Đồng tháp |
74 | Trần Đáng | giáo viên | Diên khánh, Khánh hòa |
75 | HOÀNG XUÂN VŨ | Công Nhân | 108 southlake rd Columbia Sc 29223 Hoa Kỳ |
76 | Tran Van Phuc | Công Nhân | Hoa kỳ |
77 | Nguyễn Phi Long | Kinh doanh và môi giới Bất Động sản | 89 Bạch Đằng, F.15, Quận Bình Thạnh, tp HCM |
78 | Cù Huy Hà Vũ | Tiến sĩ Luật | Hà Nội, tạm trú tại Hoa Kỳ |
79 | Nguyễn Thị Dương Hà | Trưởng Văn phòng luật sư Cù Huy Hà Vũ, Hà Nội, Việt Nam | Hà Nội |
80 | Doãn Kiều Anh | Kỹ sư | Thành phố Hồ Chí Minh |
81 | Thuỳ Linh | nhà văn | Hà nội |
82 | Lê Minh Hằng | Cán bộ hưu trí | Hà nội |
83 | Dương Sanh | nhà giáo | Vạn Ninh,Khánh Hòa |
84 | Phạm Văn Lễ | Kỹ sư cầu đường | TP.HCM |
85 | Nguyễn Trí Dũng | phiên dịch tự do | Hà Nội, Việt Nam. |
86 | Nhuận Lê | Kỷ Sư | Garden Grove, CA 92840 USA |
87 | Trần Văn Vinh | hướng dẫn viên du lịch kiêm dịch giả | Ngách 69/178. Ngõ 178, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội |
88 | Lê công Giàu | Nguyên TTKy Tổng Hội Sinh Viên Saigon, nguyên Giám Đốc TT XTTM&ĐTƯ (ITPC),Tp HCM | SÀIGÒN |
89 | TRƯƠNG LONG ĐIỀN | CÔNG CHỨC HƯU TRÍ | THÀNH PHỐ LONG XUYÊN TỈNH AN GIANG. |
90 | Tương Lai | Nguyên Viện trưởng Viện Xã hội học Việt Nam, thành viên Tổ Tư Vấn của Thủ tướng Võ Văn Kiệt | Sài Gòn |
91 | Huy Đức | nhà báo Sài Gòn | |
92 | Nguyễn Sỹ Phương | nhà nghiên cứu | Cộng Hoà Liên bang Đức |
93 | Phạm Vương Ánh | Kỹ sư Kinh tế , cựu Sỹ quan QĐNDVN | Thành phố Vinh - Nghệ an |
94 | Nguyễn Ngọc Như Quỳnh | Điều hành du lịch | Nha Trang |
95 | Vũ Thị Nhuận | thất nghiệp làm nội trợ | Cần Thơ |
96 | Phạm Mạnh Hùng. | Kỹ sư Xây dựng | Hà Nội |
97 | Bùi Đức Hiệp | Nhân viên vận tải | TPHCM |
98 | Nguyễn Tuấn Vũ | ||
99 | Tôi là Tô Oanh | GV THPT đã nghỉ hưu | Số 6, ngõ 190/56, Nguyễn Công Hãng TP Bắc Giang |
100 | Nguyễn Hữu Trí | nguyên thiếu tá địch vận thời chống Mỳ | Buôn Ma Thuột Đăk Lawk |
101 | Dương Văn Minh | Nhân viên hóa chất | Số 15B, tổ 1 ấp 4, An Hòa, Biên Hòa Đồng Nai. |
102 | Nguyễn Mê Linh | tp HCM | |
103 | Lê Văn Tâm | nguyên chủ tịch Hội Người Việt Nam tại Nhật Bản | 304 Lifepia Matsudo Nemoto, 120-2 Nemoto, Matsudo city,Chiba 271-0077, Japan |
104 | NGUYỂN VĂN NGHIÊM | LAO ĐỘNG TỰ DO | HÒA BÌNH |
105 | Nguyễn Đắc Xuân | nhà Văn, nhà nghiên cứu lịch sử Văn hoá | 3/7 Nguyễn Công Trữ, Huế |
106 | Trương quang Tân | Doanh nhân | Hoa kỳ |
107 | Tôn Thất Thành | Nhà báo | Toronto, Canada |
108 | Nguyễn Hữu Sâm | ựu nhà giáo, hồi hưu, Sydney, Australia | Sydney, Australia |
109 | Nguyễn Thanh Giang | Tiến sỹ Địa Vật lý | Hà Nội |
110 | Nguyễn Đức Việt | IT Contractor | Úc |
111 | HOÀNG MINH TƯỜNG | nhà văn | Hà Nội |
112 | Nguyễn Phương Chi | biên tập viên chính, Tạp chí Nghiên cứu Văn học, Viện Văn học, Hà Nội (đã nghỉ hưu). | Hà Nội |
113 | Trần Đình Nam | nguyên Trưởng ban biên tập Nhà xuất bản Kim Đồng, Hà Nội. | Hà Nội |
114 | Tran Hung Thinh | ky su,da nghi huu. | Hà Nội |
115 | Nguyen thi Bach Tuyet | Canada | |
116 | Nguyen duc Tuan | Canada | |
117 | Phạm Như Hiển | Dạy học | Thái Bình |
118 | Duong Le | KS Hang Khong ( Aviation Engineer) | USA |
119 | Phan Thị Hoàng Oanh | TS Hoá học | Sài Gòn |
120 | Trần Thiện Kế | Dược sĩ. | Hà Nội |
121 | Nguyễn Hồng Khoái | 36/55/124 đường Âu Cơ, cụm 5 phường Tứ Liên Tây Hồ Hà Nội | |
122 | Vũ Văn Minh | Số nha 217 Đường Lương Ngọc Quyến - Thành phố Thải Nguyên, Tỉnh Thai nguyên | |
123 | Đào nguyên Ngọc | cựu chiến binh ( ccb) d 10 e 466 f 314 quân khu 2, tự kinh doanh | hiện cứ chú Berlin CHLB Đức |
124 | Trần Tuấn Dũng | Hưu trí | 4817 Boulevard Lalande, Pierrefonds, Quebec H8Y 3H4, Canada |
125 | Đỗ Minh Tuấn | Nhà thơ - Đạo diễn NSUT | 14 Ngõ 43 Võng Thị, Q.Tây Hồ, Hà Nội |
126 | Trần Phong. | Air-Technik. | Ing.Robert Dunz Str.1/2 2640 Gloggnitz. Austria. |
127 | Lương Châu Phước | Phật tử ở Canada | Canada |
128 | Vũ Thị Phương Anh | TP HCM | |
129 | Nguyễn Hồng Quân | Kỹ sư kết cấu công trình | Fremont, California Hoa Kỳ |
130 | Đặng Đức Trung | Giáo viên Trung học | Nam Định |
131 | Nguyễn Chí Đức | công nhân , blogger tự do | Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội |
132 | Mai Văn Tuất | Kỹ sư | Califorlia, Hoa Kỳ |
133 | Trần Văn Bang | Kỹ sư | Sài Gòn |
134 | Phùng Hoài Ngọc | thạc sỹ, cựu giảng viên đại học, tỉnh An Giang | An Giang |
135 | Nguyen dinh van | kinh doanh | Cong hoa Sec |
136 | Tran Hang Nga | Giao Su | Minnesota. Hoa Ky |
137 | Nguyễn Đức Dũng | kỹ sư | Sydney, bang New South Wales, Australia. |
138 | Trần Ngọc Tuấn | nhà văn, nhà báo | CH Czech |
139 | Vũ Tuấn | Tiến sỹ điện tử và tin học | D-70178 Stuttgart, CHLB Đức |
140 | Phan Thanh Hải | nhà báo tự do, Sài gòn | Sài Gòn |
141 | Trần thị Thu Hoa | Bà rịa Vũng Tàu | |
142 | Lê Hoàng Lan | cán bộ về hưu | Hà Nội |
143 | Phạm Kỳ Đăng | Làm thơ, viết báo, dịch thuật | Berlin, CHLB Đức |
144 | TRẦN QUỐC HÙNG. | Cựu Giáo Viên | 618,KHU PHỐ 3,P.TRUNG MỸ TÂY,QUẬN 12,HCM |
145 | pham thanh trung | ky su cong nghe thong tin | Hồ Chí Minh |
146 | NGUYỄN LƯƠNG THỊNH | Tư vấn đầu tư | Hồ Chí Minh |
147 | Nguyen Huu Phat | Chủ Tịch | 24 Street 102 Cao Lo Ward 4, District 8 Ho Chi Minh City, Vietnam |
148 | Hoàng Xuân Phú | Giáo sư | Hà Nội |
149 | Nguyễn Đào Trường | nghỉ hưu | 65 phố Đinh Văn Tả, phường Bình Hàn, TP Hải Dương, tỉnh HD. |
150 | Nguyễn Văn Mạnh | Cử nhân CNTT | tp HCM |
151 | Vũ Ngọc Tiến | Nhà văn | Hà Nội |
152 | Nguyễn Đức Khang | Nam Hải Đại Hải,Kế Sách ,Sóc Trăng | |
153 | Trần Chiến | công dân tự do. | |
154 | Ngô Thị Hồng lâm | nghiên cứu lịch sử đảng | 541 đường 30/4 phường Rạch Dừa thành phố Vũng Tàu. |
155 | Đào Ngọc | Đã nghỉ hưu | Hải phòng |
156 | Nguyễn Tâm Thiện | Công chức | Thành phố Strasbourg, Pháp quốc. |
157 | Trần Hải | kỹ sư xây dựng | TP HCM |
158 | Nguyễn Thị Khánh Trâm | nghiên cứu viên văn hóa | TP HCM |
159 | Nguyễn Văn Hải | Kỹ Sư | PhnomPenh, Cambodia. |
160 | |||
161 | Trần thị Thanh Tâm | Ul. rajska 5 m75 warszawa Polska | |
162 | Nguyễn Trọng Hoàng | Bác sĩ Y khoa | Paris - Pháp |
163 | Hà Văn Chiến | Cựu chiến binh | Thái Bình |
164 | Trần Minh Khôi | kỹ sư điện toán | Berlin - CHLB Đức |
165 | Nguyễn Quang Lập | Nhà văn | Sài Gòn |
166 | Hồ Sĩ Phú | thạc sĩ_ Kỹ sư | tp HCM |
167 | Song Chi | đạo diễn phim, nhà báo độc lập | Oslo, Na Uy |
168 | Nguyễn Cường | Na Pankraci 949/34, Praha Cộng hòa Séc. | |
169 | Tạ Kim Tuyến | Điều Hành Nhân Sự | Sydney, Australia |
170 | Nguyễn Đức Toàn | Thạc sỹ kỹ thuật. | TP. HCM |
171 | Nguyễn Trung Thành | kỹ sư GTVT | Việt Trì - Phú Thọ |